» Nếu đây là lần đầu tiên bạn tham gia diễn đàn , xin mời bạn click vào "ĐĂNG KÍ" để có thể tham gia thảo luận .
» Nếu bạn đã có nick trên diễn đàn vui lòng click vào "ĐĂNG NHẬP" để truy cập vào diễn đàn .
Chúc các bạn Online vui vẻ !!!
Ban Quản Trị
.:::.
Diễn Đàn Tổng Hợp
.:::. Welcome To Forum Tổng Hợp .:::.
» Nếu đây là lần đầu tiên bạn tham gia diễn đàn , xin mời bạn click vào "ĐĂNG KÍ" để có thể tham gia thảo luận .
» Nếu bạn đã có nick trên diễn đàn vui lòng click vào "ĐĂNG NHẬP" để truy cập vào diễn đàn .
Chúc các bạn Online vui vẻ !!!
Ban Quản Trị
Posts : 211 Points : 3365 Thanked : 108 Chủng Tộc : Angel Giới tính : Đến từ : Cần Thơ Ngày tham gia : 14/11/2012 Châm ngôn sống : Luôn Ở Phía Sauavatar-dulieu : 57,11590|47,11460|50,11821|49,10879|64,12636|51,11465|48,12265|58,12241|66,11441
๖ۣۜKhóc ๖ۣۜThầm
Hiện đang:
Posts : 211 Points : 3365 Thanked : 108 Chủng Tộc : Angel Giới tính : Đến từ : Cần Thơ Ngày tham gia : 14/11/2012 Châm ngôn sống : Luôn Ở Phía Sau avatar-dulieu : 57,11590|47,11460|50,11821|49,10879|64,12636|51,11465|48,12265|58,12241|66,11441
Tiêu đề: Sammul Chan Kin Fung - Trần Kiện Phong
Tiểu sử
Tên tiếng Hoa: 陳鍵鋒 Phiên âm tiếng Quảng: Chan Kin Fung Phiên âm tiếng Phổ Thông: Chen Jian Feng Tên tiếng Anh: Sammul Chan Kin Fung Tên tiếng Việt: Trần Kiện Phong Tên thật: 陈恩耀 (Chan Yan Yiu/Chen En Yao/Trần Ân Diệu) Nickname: 鋒仔 (Fung Jai - Phong Tử) / 阿苗 (Ah Miu) Ngày sinh: 4/5/1978 Nơi sinh: Triều Châu Quốc tịch: Hồng Kông Chiều cao: 183cm Cân nặng: 68kgs Nhóm máu: O Tôm giáo: Thiên Chúa giáo Chòm sao: Kim ngưu Ngôn ngữ: Tiếng Quảng, tiếng Phổ, tiếng Anh Nơi ở: MongKok Gia đình: cha mẹ và 2 chị gái
Sở thích
Ca sĩ: Dragon Ash, Modonna, Take That, Jon B, Lee Hom Wong, David Toa Diễn viên: Châu Nhuận Phát, Tư Cầm Cao Oa, Tom Hanks, Meryl Streep Phim: Tokyo Tower, Forrest Gump Màu sắc: Xanh dương, Khaki Thức ăn: món ăn Nhật và món Triều Châu. Thức uống: nước lọc và nước chanh lạnh ít đường Thức ăn vặt: Thích chocolate, không thích những thức ăn làm từ quả mận Phong cách ăn mặc: Thoải mái, lịch thiệp Sở thích: Tập thể hình, bơi lội, đạp xe, xem phim, nghe nhạc, đọc sách, chơi game computer. Vật nuôi: cá vàng và hai con mèo (Ambers & bé Cốt) Việc làm thêm: bảo vệ, người huấn luyện công viên Hải Dương Nghề hồi xưa: DJ cho Metro Radio 997 (1996-2000)
Giải thưởng
TVB Anniversary Awards
Most Improved Actor -- nominee for Bar Benders, Maiden's Vow (2006)
Best Supporting Actor -- nominee for Maiden's Vow (2006)
Most Improved Actor -- nominee for The Academy, Wong Fei Hung:
Master of Kung Fu (2005)
TVB Square Year End Awards
Year End Best Supporting Actor (2006)
Main Characters Top 10 Male List - The Academy (2005)
Best Tear Droppers Male - The Academy (2005)
Best New Star - 3rd Place (2003)
Most Improved Male Star of the Year - Survivor's Law and Triumph of the Skies (2003)
Seoul Drama Awards 2010
Most Favourite Chinese Actor
ღ Series ღ
1999 trở về trước Side Beat (TVB): vai nhỏ A Kindred Spirit (TVB): vai nhỏ (tập 1102) Life for Life (TVB): vai nhỏ Witness to a Prosecution (TVB): vai nhỏ
2000 Armed Reaction II – Lực lượng phản ứng II (TVB): Tim Discrimination in Hong Kong (RTHK): Joe Incurable Traits (TVB): vai nhỏ Crimson Sabre (TVB): vai nhỏ
2001 The Heaven Sword and Dragon Sabre - Thanh Kiếm Đồ Long (TVB): A Tam Cuộc đời tươi đẹp – Reaching out (TVB): Ken Quách Khải Bang Armed Reaction III – Nữ cảnh sát (TVB): Tim
2002 The White Flame - Ngọn lửa trắng (TVB): Dung Đức Cơ (phát sóng ở HK năm 2007)
2003 Survivor's Law – Quy luật sống còn (TVB): Vincent Trác Vỹ Danh Point of no return - Thiếu gia vùng Tây Quan (TVB) Triumph in the Skies - Bao la vùng trời (TVB): Donald Vạn Hạo Thông On the Beat II (RTHK): Ah Phong. Wong Fei Hung Master Of Kung Fu - Khí phách Hoàng Phi Hồng (TVB): Lương Khoan.
2004 The Vigilante in the Mask – Giấc mộng hiệp sĩ (TVB): Bồ Quang ICAC Investigators 2004 - Đội hành động liêm chính 2004 (TVB): Minh. Supreme Fate (TVB): Sammul.
2005
The academy - Cảnh Sát (TVB): Ken Lý Bách Kiều. When rules turn loose - Người phát ngôn giỏi luật (TVB): Dick Trình Học Cần. Guts of man - Người đàn ông gan dạ (TVB): Đổng Phi.
2006 Bar benders – Lý lẽ con tim (TVB): Lâm Gia Tín. Maiden's Wow - Phụng Hoàng Lâu (TVB): Uông Dục Lân / Thượng Nhất Cát. The price of Greed - Trăm mưu ngàn kế (TVB): Từ Phong / Mao Trí / Diệp Hớn Vinh. (phát sóng ở HK năm 2008)
2007 Legend of Chu Liu Xiang - Sở Lưu Hương truyền kì (CCTV8): Nguyệt Lượng Đại Vương (khách mời) On the first beat - Cảnh sát mới ra trường (TVB): Ken Lý Bách Kiều. Survivor law II - Quy luật sống còn II (TVB): Vincent Trác Vỹ Danh.
2008 The Last Princess - Cách cách cuối cùng (TQ): Ôn Lương Ngọc. Mei Gui Jiang Hu - Mai Khôi Giang Hồ (TQ): Minh Thiếu Khanh. The Four - Thiếu niên tứ đại danh bộ (TVB): Thôi Lược Thương / Truy Mệnh.
2009 Emergency Unit - Học cảnh thư kích (TVB): Ken Lý Bách Kiều. A Bride for a Ride - Vương Lão Hổ cướp vợ (TVB): Châu Văn Tân. ICAC Investigators 2009 - Đội hành động liêm chính 2009 (TVB). Beauty Scheming – Mỹ nhân tâm kế (TQ): Hán Văn Đế Lưu Hằng.
2010 The Comeback Family - Phiên Đinh Nhất Tộc (TVB): Diệp Tích Lương Yên Vũ Tà Dương (TQ): Trương Thừa Ân. Hongwu 32 - Hồng Vũ Tam Thập Nhị (TVB): Trịnh Hoà Thời đại hoàng kim của thặng nữ (TQ): Lý Hảo
2011 Tài Thần Hữu Đạo (TQ): Hữu Đạo
ღ Movie ღ
1999 The Young Ones
2001 Phantom Call From Ashes to Ashes The Avenging Fist (lồng tiếng Quảng)